Kẻ thù hại kẻ thù, oan gia hại oan gia, không bằng tâm hướng tà, gây ác cho tự thân.Kinh Pháp Cú (Kệ số 42)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cỏ làm hại ruộng vườn, tham làm hại người đời. Bố thí người ly tham, do vậy được quả lớn.Kinh Pháp Cú (Kệ số 356)
Dầu giữa bãi chiến trường, thắng ngàn ngàn quân địch, không bằng tự thắng mình, thật chiến thắng tối thượng.Kinh Pháp cú (Kệ số 103)
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Tìm lỗi của người khác rất dễ, tự thấy lỗi của mình rất khó. Kinh Pháp cú
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Na Tiên Tì Kheo Kinh [那先比丘經] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (4.949 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1)» Việt dịch (2) » Càn Long (PDF, 0.38 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.49 MB)
TV1.16, Normalized Version
T32n1670Bp0715b07║
T32n1670Bp0715b08║
T32n1670Bp0715b09║ 那先比丘經卷下
T32n1670Bp0715b10║
T32n1670Bp0715b11║ 失譯人名附東晉錄
T32n1670Bp0715b12║ 王復問言。無有復勝佛者耶。那先言然。無有
T32n1670Bp0715b13║ 勝佛者。王復問。何 以 知為無有勝佛者。那先
T32n1670Bp0715b14║ 問王言。如人未曾入 大海中。寧知海水為大
T32n1670Bp0715b15║ 不。有五 河河有五 百小河流入 大河。一 者名
T32n1670Bp0715b16║ 恒。二 者名信 他。三者名私他。四者名[言*宰]叉。
T32n1670Bp0715b17║ 五 者名施披夷。爾五 河水晝夜流入 海。海水
T32n1670Bp0715b18║ 亦不增不減。那先言王寧能聞知不。王言實
T32n1670Bp0715b19║ 知。那先言以 得道人共道說無有能勝佛者。
T32n1670Bp0715b20║ 是故我信 之 。王言善哉。王復問那先。何 用知
T32n1670Bp0715b21║ 無有能勝佛者。那先問王。造作書師者為誰。
T32n1670Bp0715b22║ 王言造書師者名質。那先言王寧曾見質不。
T32n1670Bp0715b23║ 王言質以 死久 遠未曾見。那先言王未曾見
T32n1670Bp0715b24║ 質。何 用知質為造書師。王言持古時書字轉
T32n1670Bp0715b25║ 相教告。用是故我知名為質。那先言用是故
TV1.16, Normalized Version
T32n1670Bp0715b07║
T32n1670Bp0715b08║
T32n1670Bp0715b09║ 那先比丘經卷下
T32n1670Bp0715b10║
T32n1670Bp0715b11║ 失譯人名附東晉錄
T32n1670Bp0715b12║ 王復問言。無有復勝佛者耶。那先言然。無有
T32n1670Bp0715b13║ 勝佛者。王復問。何 以 知為無有勝佛者。那先
T32n1670Bp0715b14║ 問王言。如人未曾入 大海中。寧知海水為大
T32n1670Bp0715b15║ 不。有五 河河有五 百小河流入 大河。一 者名
T32n1670Bp0715b16║ 恒。二 者名信 他。三者名私他。四者名[言*宰]叉。
T32n1670Bp0715b17║ 五 者名施披夷。爾五 河水晝夜流入 海。海水
T32n1670Bp0715b18║ 亦不增不減。那先言王寧能聞知不。王言實
T32n1670Bp0715b19║ 知。那先言以 得道人共道說無有能勝佛者。
T32n1670Bp0715b20║ 是故我信 之 。王言善哉。王復問那先。何 用知
T32n1670Bp0715b21║ 無有能勝佛者。那先問王。造作書師者為誰。
T32n1670Bp0715b22║ 王言造書師者名質。那先言王寧曾見質不。
T32n1670Bp0715b23║ 王言質以 死久 遠未曾見。那先言王未曾見
T32n1670Bp0715b24║ 質。何 用知質為造書師。王言持古時書字轉
T32n1670Bp0715b25║ 相教告。用是故我知名為質。那先言用是故
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 3 quyển »
Tải về dạng file RTF (4.949 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.91 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập